Mã nghề: 50480207.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương.
Số lượng môn học đào tạo: 26
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Chương trình đào tạo cao đẳng nghề “Thương mại điện tử” nhằm đào tạo nhân lực kỹ thuật làm việc trong lĩnh vực thương mại điện tử;
Hoàn thành chương trình đào tạo, người học có khả năng: Độc lập thực hiện các nghiệp vụ kinh doanh về thương mại điện tử, có khả năng tổ chức làm việc theo nhóm; vận dụng được những kiến thức kinh doanh thương mại, kiến thức công nghệ thông tin, kiến thức pháp luật để thực hiện công việc; có khả năng sáng tạo, ứng dụng các công nghệ để giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong nghiệp vụ của mình. Phát hiện, giải quyết kịp thời các vấn đề về bảo mật, an toàn thông tin trên mạng;
Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, sức khỏe, tạo điều kiện cho người học nghề sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng nghề “Thương mại điện tử” có thể làm việc tại các doanh nghiệp thuộc tất cả các thành phần kinh tế. Với các yêu cầu cụ thể:
1. Kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp:
- Kiến thức:
+ Phân biệt được các kiến thức chuyên môn cơ bản về kinh doanh thương mại truyền thống và kinh doanh trên mạng;
+ Vận dụng được các kiến thức về nghiệp vụ kinh doanh thương mại: đàm phán ký kết hợp đồng mua bán, khai báo hải quan, thanh toán, vận tải, giao nhận và bảo hiểm hàng hóa trong lĩnh vực thương mại;
+ Xác định và vận dụng được các phương thức, mô hình giao dịch điện tử, khai báo hải quan điện tử, thanh toán điện tử, marketing điện tử trong hoạt động kinh doanh;
+ Phân biệt được các ngôn ngữ lập trình, cơ sở dữ liệu trong xây dựng website thương mại. Vận dụng các kiến thức về mạng máy tính, an ninh mạng và chữ ký số trong quản trị mạng, bảo mật và bảo toàn thông tin.
- Kỹ năng:
+ Thực hiện được các nghiệp vụ kinh doanh cụ thể trong giao dịch ký kết hợp đồng mua bán, khai báo hải quan, thanh toán, giao nhận, vận tải và bảo hiểm hàng hóa;
+ Sử dụng được tiếng Anh thương mại để tham gia các hoạt động kinh doanh trên mạng;
+ Phân biệt được các rủi ro, tổn thất và các điều kiện bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu. Lập được chứng từ, hợp đồng bảo hiểm hàng hóa, cũng như các chứng từ khiếu nại công ty bảo hiểm bồi thường khi hàng hóa bị tổn thất;
+ Thực hiện tổ chức kinh doanh trên mạng Internet, sử dụng thành thạo các công cụ tìm kiếm trên Internet, khai thác thông tin, đối tác, mở rộng thị trường kinh doanh, thực hiện thành thạo các giao dịch thương mại điện tử;
+ Thiết kế, khai thác, sử dụng, bảo trì Website thương mại phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như: tìm kiếm khách hàng, nhà cung cấp hàng hoá trong nước và trên thế giới; tìm kiếm, phân tích thông tin thị trường trong nước và quốc tế; cung cấp thông tin, giới thiệu sản phẩm, doanh nghiệp với người mua trong nước và trên thế giới;
+ Vận dụng kiến thức văn hóa kinh doanh vào kỹ năng tiếp thị và quản trị tiếp thị trên Internet;
+ Đọc và soạn thảo được các văn bản kinh doanh (báo giá, chào hàng, hợp đồng, thư tín thương mại…) bằng tiếng Việt và tiếng Anh;
+ Có khả năng làm việc theo nhóm và kỹ năng hợp tác trong tác nghiệp.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Trình bày được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Có lòng yêu nước, yêu CNXH, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Tuân thủ các qui định của pháp luật, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác;
+ Tuân thủ các qui định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Tuân thủ các qui chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Rèn luyện để có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Vận dụng được một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: Thể dục, điền kinh, bóng chuyền…
+ Nêu được các kiến thức cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Vận dụng kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Chấp hành kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Hoàn thành chương trình đào tạo nghề “thương mại điện tử”, người học có khả năng làm việc tại các bộ phận trong các doanh nghiệp:
- Phòng marketing; Phòng nghiệp vụ kinh doanh; Phòng kế hoạch; Phòng tin học.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm;
- Thời gian học tập: 131 tuần;
- Thời gian thực học tối thiểu: 3.750 giờ;
- Thời gian ôn kiểm tra hết môn và thi: 400 giờ; trong đó thi tốt nghiệp 80 giờ.
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ;
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3.300 giờ;
+ Thời gian học bắt buộc: 2.620 giờ; Thời gian học tự chọn: 680 giờ;
+ Thời gian học lý thuyết: 1.156 giờ; Thời gian học thực hành: 2.144 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC/MÔĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN; ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC/MÔĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Kiểm tra
|
I
|
Các môn học chung
|
450
|
215
|
210
|
25
|
MH01
|
Chính trị
|
90
|
60
|
24
|
6
|
MH02
|
Pháp luật
|
30
|
21
|
7
|
2
|
MH03
|
Tiếng Anh cơ bản
|
120
|
54
|
60
|
6
|
MH04
|
Tin học
|
75
|
17
|
54
|
4
|
MH05
|
Giáo dục thể chất
|
60
|
4
|
52
|
4
|
MH06
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh
|
75
|
59
|
13
|
3
|
II
|
Các môn học đào tạo nghề bắt buộc
|
2620
|
860
|
1618
|
142
|
II.1
|
Các môn học, mô đun cơ sở nghề
|
645
|
362
|
226
|
57
|
MH07
|
Kinh tế vi mô
|
60
|
45
|
12
|
3
|
MH08
|
Kinh tế thương mại
|
45
|
42
|
|
3
|
MH09
|
Thương mại điện tử căn bản
|
60
|
45
|
12
|
3
|
MH10
|
Pháp luật thương mại điện tử
|
60
|
40
|
17
|
3
|
MH11
|
Mạng máy tính
|
60
|
40
|
17
|
3
|
MH12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
60
|
45
|
11
|
4
|
MH13
|
Marketing điện tử
|
90
|
45
|
39
|
6
|
MĐ14
|
Kỹ thuật xử lý ảnh và thiết kế đồ họa
|
135
|
15
|
92
|
28
|
MH15
|
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp
|
75
|
45
|
26
|
4
|
II.2
|
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
|
1975
|
498
|
1392
|
85
|
MĐ16
|
Tiếng Anh thương mại
|
320
|
100
|
210
|
10
|
MH17
|
Thư tín thương mại
|
120
|
60
|
54
|
6
|
MĐ18
|
Thực hành mạng và quản trị mạng
|
240
|
|
240
|
|
MH19
|
Kỹ thuật nghiệp vụ thương mại
|
90
|
60
|
25
|
5
|
MH20
|
Thanh toán điện tử
|
75
|
45
|
26
|
4
|
MH21
|
Nghiệp vụ vận tải, giao nhận và bảo hiểm trong TMĐT
|
75
|
45
|
26
|
4
|
MH22
|
Khai báo hải quan điện tử
|
90
|
60
|
28
|
2
|
MĐ23
|
Thiết kế và quản trị website thương mại
|
210
|
75
|
103
|
32
|
MH24
|
An ninh mạng và chữ ký số
|
75
|
53
|
20
|
2
|
MĐ25
|
Thực hành giao dịch B2B, B2C, C2C
|
280
|
|
260
|
20
|
MH26
|
Thực tập tốt nghiệp
|
400
|
|
400
|
|
|
Tổng cộng:
|
3070
|
1075
|
1828
|
167
|
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC
(Nội dung chi tiết có phụ lục kèm theo)
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CTKTĐTCN ĐỂ XÁC ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠONGHỀ
1. Hướng dẫn xác định danh mục các môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn; thời gian, phân bố thời gian và chương trình cho môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn.
Môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu đào tạo những kiến thức, kỹ năng cần thiết mang tính đặc thù riêng trong từng ngành cụ thể hoặc tính đặc thù của vùng miền của từng địa phương.
Ngoài các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc nêu trong mục 3, các Trường/cơ sở dạy nghề tự xây dựng hoặc lựa chọn một số môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn được đề nghị trong chương trình khung này (mang tính tham khảo) để áp dụng cho Trường/cơ sở của mình.
Việc xác định các môn học, mô đun tự chọn dựa vào các tiêu chí cơ bản như sau:
- Đảm bảo mục tiêu đào tạo chung của nghề;
- Đáp ứng được nhu cầu cần thiết của từng ngành, từng địa phương (vùng, lãnh thổ) hoặc của từng doanh nghiệp cụ thể;
- Đảm bảo thời gian đào tạo theo qui định;
- Đảm bảo tỷ lệ thời gian (lý thuyết, thực hành) theo qui định.
1.1. Danh mục và phân bổ thời gian môn học, mô đun đào tạo nghề tự chọn
Các môn học, môđun tự chọn được gợi ý đưa vào chương trình khung là 11 môn học, mô đun với tổng thời gian học là 680 giờ, trong đó 296 giờ lý thuyết và 384 giờ thực hành, kiểm tra.
Các Trường/cơ sở dạy nghề có thể tham khảo trong số các môn học, mô đun gợi ý ở bảng sau:
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun
|
Thời gian đào tạo (giờ)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
LT
|
TH
|
KT
|
MH27
|
Hệ thống thông tin quản trị trong Thương mại điện tử
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH28
|
Quản trị khách hàng trong TMĐT
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH29
|
Chính phủ điện tử
|
60
|
20
|
36
|
4
|
MH30
|
Cơ sở dữ liệu
|
60
|
40
|
16
|
4
|
MH31
|
Môi trường và chiến lược TMĐT của Doanh nghiệp
|
60
|
30
|
28
|
2
|
MH32
|
Quản trị tác nghiệp thương mại quốc tế
|
60
|
28
|
30
|
2
|
MH33
|
Nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ TM
|
80
|
30
|
45
|
5
|
MĐ34
|
Thực hành tin học văn phòng
|
45
|
|
43
|
2
|
MĐ35
|
Công nghệ phát triển WEB
|
60
|
20
|
38
|
2
|
MĐ36
|
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
|
60
|
28
|
30
|
2
|
MĐ37
|
Cơ sở lập trình
|
75
|
20
|
50
|
5
|
|
Tổng cộng
|
680
|
296
|
348
|
36
|